释义 |
còn lại | | | | | | 残存 <未被消除尽而保存下来或剩下来。> | | | 残留 <部分地遗留下来。> | | | 残余; 下剩 <剩余; 残留。> | | | giữ lại năm người đập lúa, những người còn lại đi ra đồng bón phân. | | 留五个人打场, 下剩的人到地理送肥料。 结存 <结算后余下(款项、货物)。> | | | 结余 <结存。> | | | 净余 <除去用掉的剩余下来的(钱或物)。> | | | 余下; 其余 <下剩的。> | | | ngoài hai người xin nghỉ ra, còn lại đều đến cả. | | 除了有两人请假, 其余的人都到了。 下存 <支取一部分之后还存(若干数目)。> | | | món tiền này đã rút 20 đồng, còn lại 80 đồng. | | 这笔存款提了二十元, 下存八十元。 |
|