| | | |
| | 敷设 <设置(水雷、地雷等)。> |
| | 配备 <成套的器物等。> |
| | trang bị hiện đại hoá. |
| 现代化的配备。 设备 <设备以备应用。> |
| | câu lạc bộ công nhân mới xây dựng được trang bị rất tốt. |
| 新建的工人俱乐部设备得很不错。 |
| | trong hội trường đã trang bị máy thu thanh và máy phóng thanh. |
| 会场里设置了收音机和扩音器。 设置 <安放; 安装。> |
| | 装备 <配备(武器、军装、器材、技术力量等)。> |
| | số vũ khí này có thể trang bị cho một tiểu đoàn. |
| 这些武器可以装备一个营。 武装 <用武器来装备。> |