| | | |
| | 暗里 <在心里。> |
| | 寸心 <指心中; 心里。> |
| | được mất trong lòng tự biết. |
| 得失寸心知。 腹 <指内心。> |
| | 骨子里 <比喻内心或实质上。> |
| | vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi. |
| 他表面上不动声色, 骨子里却早有打算。 怀 <心怀; 胸怀。> |
| | 怀抱 <胸前。> |
| | ngủ trong lòng mẹ |
| 睡在母亲的怀抱里。 |
| | trở về trong lòng tổ quốc |
| 回到祖国的怀抱。 |
| | 内心 <心里头。> |
| | 心尖 <内心深处; 心头。> |
| | 心境 <心情(指苦乐)。> |
| | trong lòng hết sức vui sướng. |
| 心境非常愉快。 |
| | 心里 <思想里; 头胸里。> |
| | ghi nhớ trong lòng |
| 记在心里。 |
| | trong lòng nghĩ gì thì nói ra; có ý kiến gì thì nói ra. |
| 心里有话就说出来。 胸次; 心中; 心里; 心情; 心气 <感情状态。> |
| | thư thái trong lòng |
| 心情舒畅。 |
| | vui vẻ trong lòng; niềm vui |
| 愉快的心情。 |
| | phấn chấn trong lòng |
| 兴奋的心情。 |
| | thư thái trong lòng; trong lòng thư thái |
| 胸次舒畅。 心头 <心上。> |
| | ghi nhớ trong lòng. |
| 记在心头。 心眼儿; 心曲 <内心。> |
| | bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng. |
| 大妈看到这未来的儿媳妇, 打心眼儿里高兴。 五中 <五脏。> |
| | cảm kích khắc sâu trong lòng. |
| 铭感五中。 |
| | 心绪 <心情(多就安定或紊乱说)。> |
| | 心坎; 心坎儿 <内心深处。> |