释义 |
động viên | | | | | | 安抚 <安顿抚慰。> | | | động viên thương binh. | | 安抚伤员。 调动 <调集动员。> | | | động viên tính tích cực sản xuất của quần chúng. | | 调动群众的生产积极性。 | | | 动员 <把国家的武装力量由和平状态转入战时状态, 以及把所有的经济部门(工业、农业、运输业等)转入供应战争需要的工作。> | | | báo cáo động viên | | 动员报告 | | | động viên toàn thể, làm tổng vệ sinh. | | 全体动员, 大搞卫生。 | | | 动员 <发动人参加某项活动。> | | | 鼓动 <用语言、文字等激发人们的情绪, 使他们行动起来。> | | | 解劝 <劝解; 安慰。> | | | 勉励 ; 勖勉 ; 励 ; 劝勉 <劝人努力; 鼓励。> | | | thầy giáo động viên học sinh tiếp tục nỗ lực. | | 老师勉励同学继续努力。 | | | động viên thêm. | | 勖勉有加 |
|