释义 |
xúc phạm | | | | | | 冲犯; 冲撞; 冲克 <言语或行为与对方抵触, 冒犯了对方。> | | | trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú. | | 他一时不能够控制自己, 说了几句话, 冲犯了叔父。 干; 触忤; 触犯; 撄 <冒犯; 冲撞; 侵犯。> | | | 得罪 <招人不快或怀恨; 冒犯。> | | | nó làm nhiều chuyện xúc phạm đến mọi người. | | 他做了很多得罪人的事儿。 凌 <侵犯; 欺侮。> | | | 冒犯 <言语或行动没有礼貌, 冲撞了对方。> | | | xúc phạm đến sự tôn nghiêm. | | 冒犯尊严。 | | | 伤害 <使身体组织或思想感情受到损害。> |
|