释义 |
đủ thấy | | | | | | 可见 <可以看见; 可以想见。> | | | 足见 <完全可以看出。> | | | mấy việc khó khăn này qua tập thể bàn bạc đều giải quyết được cả, đủ thấy đi theo đường lối quần chúng là vô cùng cần | | thiết. | | | 这些难题通过集体研究都解决了, 足见走群众路线是非常必要的。 | | Bài phát biểu của anh ấy nội dung phong phú, đủ thấy anh ấy chuẩn bị rất cẩn thận. | | | 他的发言内容丰富, 足见他是作了认真准备的。 |
|