| | | |
| | 发还 <把收来的东西还回去(多用于上对下)。> |
| | 清还 <清理归还。> |
| | 遣送 <把不合居留条件的人送走。> |
| | 返还; 交还; 退还; 退回; 退赔 <交还(已经收下来或买下来的东西)。> |
| | trả lại tiền cọc. |
| 返还定金。 |
| | trả lại vật nguyên vẹn. |
| 原物退还。 |
| | trả lại cho chủ nhân |
| 退还给本人。 |
| | không có cách gửi đi, trả lại nơi cũ. |
| 无法投递, 退回原处。 |
| | 找 <把超过应收的部分退还; 把不足的部分补上。> |
| | 掷还 <客套话, 请人把原物归还自己。> |
| | xin sớm trả lại đơn xét duyệt thì mang ơn lắm. |
| 前请审阅之件, 请早日掷还为荷。 归; 归还 <把借来的钱或物还给原主。> |
| | châu về hợp phố; trả lại chủ cũ (vật trả về chỗ cũ) |
| 物归原主。 |
| | mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn. |
| 向图书馆借书, 要按时归还。 |
| | nhặt được của rơi nên trả lại người đánh mất. |
| 捡到东西要归还失主。 |