| | | |
| | 端量 <仔细地看; 打量。> |
| | 估 ; 掂掇 ; 估计; 揣测 ; 估量 ; 估摸 ; 酌量 ; 斟酌。<根据某些情况, 对事物的性质、数量、变化等做大概的推断。> |
| | không nên đánh giá thấp khả năng của nó. |
| 不要低估他的作用。 |
| | 估产 <凭生产经验, 预先估计农作物等的产量。> |
| | đối với sự đánh giá nhân vật lịch sử không thể tách rời điều kiện lịch sử. |
| 对历史人物的估价不能离开历史条件。 |
| | khó đánh giá được tổn thất. |
| 难以估量的损失。 |
| | 估价 <对人或事物给以评价。> |
| | 衡量 <比较; 评定。> |
| | 鉴定 <对人的优缺点的鉴别和评定。> |
| | 考查 <用一定的标准来检查衡量(行为, 活动)。> |
| | đánh giá thành tích học tập của học sinh. |
| 考查学生的学 业成绩。 |
| 书 |
| | 揆度 <估量; 揣测。> |
| | đánh giá thiệt hơn. |
| 揆度得失。 |
| | 判断 <思维的基本形式之一, 就是否定或肯定某种事物的存在, 或指明它是否具有某种属性的思维过程。在形式逻辑上用一个命题表达出来。> |
| | 品第 ; 品评 <评定高低。> |
| | anh ấy nhìn răng của súc vật, đánh giá màu lông, giò cẳng của chúng. |
| 他看了牲口的牙齿, 品评着毛色脚腿。 平议 <经过商讨而评定。> |
| | 评 ; 评论; 批评; 评定 ; 论 ;衡量; 评骘; 评价 <经过评判或审核来决定。> |
| | được đánh giá tốt. |
| 获得好评。 |
| | thành tích thi cử đã được đánh giá xong xuôi. |
| 考试成绩已经评定完毕。 |
| | đánh giá tác phẩm văn học. |
| 评价文学作品。 |
| | khán giả đánh giá bộ phim này rất cao. |
| 观众给予这部电影很高的评价。 |