请输入您要查询的越南语单词:

 

单词 vắng vẻ
释义 vắng vẻ
 岑寂 <寂静; 寂寞。>
 地广人稀 <地方大, 人口少。形容荒凉。>
 孤寂 <孤独寂寞。>
 荒漠 <荒凉而又无边无际。>
 寂; 寂静 <没有声音; 很静。>
 vắng vẻ
 寂寥。
 vắng vẻ không một bóng người.
 寂无一人。 空荡荡 <空落落。>
 học sinh về nhà hết, phòng học trở nên vắng vẻ.
 同学们都回家了, 教室里空荡荡的。
 mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.
 人都下地干活去了, 村子里空洞洞的。
 bờ hồ vắng vẻ không một bóng người.
 湖岸空寂无人。
 空洞洞 <形容房屋、场地等很空, 没有人或 没有东西。>
 空寂 < 空旷而寂静; 寂寥。>
 冷静 <人少而静; 不热闹。>
 nhà cửa vắng vẻ.
 门庭冷落。
 nơi này trước đây rất vắng vẻ, bây giờ thì trở nên rất là náo nhiệt.
 过去这里很冷落, 现在变得很热闹了。 冷清 <冷静而凄凉。>
 lạnh lẽo vắng vẻ.
 冷冷清清。
 đêm khuya vắng vẻ.
 冷清的深夜。
 vùng sau núi người đi du lịch ít, trông thật lạnh lẽo vắng vẻ.
 后山游人少, 显得很冷清。 冷落 <不热闹。>
 寥 <静寂。>
 vắng vẻ.
 寂寥。
 落寞 <寂寞; 冷落。也作落漠、落莫。>
 漠漠 <广漠而沉寂。>
 清静 <(环境)安静; 不嘈杂。>
 阒然 <形容寂静无声的样子。>
 bốn bề đồng không vắng vẻ.
 四野阒然。
 幽寂; 幽静 <幽雅寂静。>
 萧瑟 <形容景色凄凉。>
 廓落 <空阔寂静的样子 。>
随便看

 

越汉翻译词典包含91819条越汉汉越翻译词条,基本涵盖了全部常用越南语单词及常用语的翻译及用法,是越南语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2024 Newdu.com All Rights Reserved
更新时间:2025/7/13 11:18:21