| | | |
| | 睬; 答理; 理会 <对别人的言语行动表示态度(多用于否定句)。> |
| | người ta nói với anh, sao anh có thể chẳng để ý gì cả vậy? |
| 人家对你说话, 你怎么能睬也不睬? |
| | không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai. |
| 不爱答理人。 |
| | 介意 <把不愉快的事记在心里; 在意(多用于否定词后)。> |
| | câu nói vừa rồi tôi nói trong lúc vô tình, xin anh đừng để ý nhé. |
| 刚才这句话我是无心中说的, 你可别介意。 经心 <在意, 留心。> |
| | hờ hững không để ý; thờ ơ. |
| 漫不经心。 |
| | 理睬 <对别人的言语行动表示态度; 表示意见。> |
| | không thèm để ý. |
| 不加理睬。 |
| | mọi người đều không thèm để ý tới anh ta. |
| 大家都不理睬他。 |
| | đừng để ý tới anh ta. |
| 别理他的茬。 |
| | người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý. |
| 人家说了半天, 他也没有理会。 |
| 方 |
| | 理茬儿 <对别人提到的事情或刚说完的话表示意见(多用于否定)。> |
| | 留 <注意力放在某方面。> |
| | để ý cẩn thận. |
| 留神。 |
| | 经意; 留心; 留意; 在乎; 在意; 着意; 在心; 招呼 <留心; 放在心上。> |
| | phớt lờ; hoàn toàn không để ý. |
| 满不在乎。 |
| | anh nói gì, anh ấy cũng không để ý. |
| 你说什么, 他都不在心。 |
| | những việc vặt này, anh ấy không để ý đến đâu. |
| 这些小事, 他是不大在意的。 |
| | anh ấy nghe câu này, cũng không để ý. |
| 他听了这话, 也不着意。 |
| | 过问 <参与其事; 参加意见; 表示关心。> |
| | đống bùn bên ngoài không ai để ý đến. |
| 水泥堆在外面无人过问。 |