| | | |
| | 猜忌 <猜疑别人对自己不利而心怀不满。> |
| | anh đừng nghi ngờ, anh ta chẳng có ác ý gì với anh đâu |
| 你不要猜忌, 他对你并没有怀恶意。 |
| | nghi ngờ lẫn nhau sẽ ảnh hưởng đến sự đoàn kết |
| 互相猜忌会影响团结 打问号 <表示产生怀疑。> |
| | xuất hiện trong tình huống này, tôi không thể không nghi ngờ anh ấy. |
| 出现这种情况, 我对他不得不打个问号。 犯疑 <起疑心。也说犯疑心。> |
| | 怀疑; 疑; 狐疑; 嘀; 猜 <不能确定是否真实; 不能有肯定的意见; 不信; 因不信而猜度。> |
| | người ta nghi ngờ lời nói của anh ấy. |
| 他的话叫人怀疑。 |
| | đối với kết luận này không ai nghi ngờ gì cả. |
| 对于这个结论谁也没有怀疑。 |
| | 阙疑 <把疑难问题留着, 不下判断。> |
| | 疑窦 <可疑之点。> |
| | nghi ngờ không giải thích được |
| 疑惑不解。 |
| | 疑惑 <心里不明白; 困惑。> |
| | 疑问 <有怀疑的问题; 不能确定或不能解释的事情。> |
| | 置疑 <怀疑(用于否定)。> |
| | không còn nghi ngờ gì nữa |
| 不容置疑。 |
| | không thể nghi ngờ. |
| 无可置疑。 嫌 |
| | < |
| 嫌疑。> |
| 方 |
| | 吃心 <疑心; 多心。> |