| | | |
| [dā] |
| Bộ: 手 (扌,才) - Thủ |
| Số nét: 14 |
| Hán Việt: ĐÁP |
| | 1. bắc; dựng; làm。支;架。 |
| | 搭桥 |
| bắc cầu |
| | 搭棚 |
| bắc giàn |
| | 喜鹊在树上搭了个窝。 |
| chim khách làm tổ trên cây. |
| | 2. mắc; vắt; đắp; phủ; khoác。把柔软的东西放在可以支架的东西上。 |
| | 把衣服搭在竹竿上。 |
| vắt quần áo lên sào tre. |
| | 肩膀上搭着一条毛巾。 |
| trên vai vắt một chiếc khăn mặt. |
| | 3. nối; nhập lại; ăn khớp。连接在一起。 |
| | 两根电线搭上了。 |
| hai sợi dây điện đã nối với nhau. |
| | 前言不搭后语。 |
| câu trước không ăn khớp với câu sau; lời lẽ trước sau không ăn khớp nhau. |
| | 搭伙 |
| nhập bọn; kết bạn |
| | 搭街坊 |
| làm hàng xóm; làm láng giềng. |
| | 4. thêm vào; góp vào。凑上;加上。 |
| | 把这些钱搭上就够了。 |
| thêm khoản tiền này nữa là đủ. |
| | 这个工作不轻,还得搭上个人帮他才成。 |
| việc này không nhẹ, phải thêm một người nữa giúp nó mới xong. |
| | 差点儿连命也给搭上。 |
| suýt tý nữa là mất mạng rồi. |
| | 5. phối hợp; phân phối; trộn。搭配;配合。 |
| | 粗粮和细粮搭着吃。 |
| trộn lẫn thức ăn tinh và thức ăn thô mà ăn. |
| | 大的小的搭着卖。 |
| trộn chung lớn nhỏ để bán. |
| | 6. khiêng; khênh; nhấc。共同抬起。 |
| | 把桌子搭起来在下面垫上几块砖。 |
| nhấc cái bàn lên kê ở dưới mấy cục gạch. |
| | 书柜已经搭走了 |
| đã khiêng cái tủ sách đi rồi. |
| | 7. ngồi; đi; đáp (xe, thuyền, máy bay...)。乘;坐(车、船、飞机等)。 |
| | 搭轮船到上海。 |
| đáp tàu thuỷ đi Thượng Hải. |
| | 搭下一班汽车。 |
| đi chuyến ô tô sau. |
| | 搭国际航班 |
| đi bằng máy bay quốc tế. |
| Từ ghép: |
| | 搭白 ; 搭班 ; 搭拌 ; 搭伴 ; 搭帮 ; 搭帮 ; 搭背 ; 搭便 ; 搭便车 ; 搭补 ; 搭茬 ; 搭碴儿 ; 搭车 ; 搭档 ; 搭缝 ; 搭盖 ; 搭钩 ; 搭咕 ; 搭话 ; 搭伙 ; 搭架子 ; 搭肩 ; 搭建 ; 搭脚儿 ; 搭脚手架 ; 搭接 ; 搭街坊 ; 搭界 ; 搭救 ; 搭客 ; 搭扣 ; 搭拉 ; 搭拉密 ; 搭理 ; 搭链 ; 搭卖 ; 搭配 ; 搭棚 ; 搭腔 ; 搭桥 ; 搭儿 ; 搭讪 ; 搭赸 ; 搭设 ; 搭手 ; 搭售 ; 搭头 ; 搭言 ; 搭腰 ; 搭载 ; 搭桌 ; 搭嘴 ; 搭坐 |