| | | |
| [dāpèi] |
| | 1. phối hợp; kèm theo; trộn lẫn。按一定要求安排分配。 |
| | 车、犁、耙、套、鞭等农具,随牲口合理搭配。 |
| nông cụ như xe, cào... phải dùng phối hợp với gia súc cho hợp lý. |
| | 这两个词搭配得不适当。 |
| hai từ này đi với nhau không hợp. |
| | 2. kết hợp。配合;配搭。 |
| | 师徒两人搭配得十分合拍。 |
| hai thầy trò kết hợp ăn ý. |
| | 3. tương xứng; xứng; hợp。相称。 |
| | 两人一高一矮,站在一起不搭配。 |
| hai người một cao một thấp, đứng chung không xứng. |