| | | |
| [bǎi·hua] |
| | 1. đùa dai; trêu lì; chọc dai; giỡn nhây。反复摆弄。 |
| | 你别瞎摆划! |
| cậu đừng có đùa dai nữa! |
| | 2. xử lý; an bài; sắp xếp; bố trí。处理;安排。 |
| | 这件事真不好摆划。 |
| chuyện này thật khó xử lý |
| | 3. sửa chữa; tu sửa; chỉnh lý; sửa sang; tân trang. 整治;修理。 |
| | 摆划好了,就能把这些废渣变成宝贝。 |
| sửa chữa xong thì mấy cái đồ bỏ đi này sẽ có giá trị. |
| | 这个收音机让他摆划好了。 |
| máy thu âm này được anh ấy sửa xong rồi |