释义 |
光杆儿 | | | | | [guānggǎnr] | | | 1. cành trụi lá; trụi lá; trơ trụi; cành trơ lá。指花叶尽落的草木或没有叶子衬托的花朵。 | | | 光杆儿牡丹 | | cành mẫu đơn trụi lá | | | 高粱被雹子打得成了光杆儿。 | | cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá. | | | 2. cô độc; cô đơn; một mình; lẻ loi (ví với người cô độc, không có gia đình người thân, người lãnh đạo không có quần chúng và trợ thủ.)。比喻孤独的人或失去群众、没有助手的领导。 | | | 他家只剩下他一个光杆儿。 | | nhà anh ấy chỉ còn lại một mình anh ấy. | | | 光杆儿司令 | | tư lệnh lẻ loi. |
|