| | | |
| [běnlái] |
| 形 |
| | 1. vốn có; lúc đầu; ban đầu; khởi thuỷ. 原有的。 |
| | 本来的面貌 |
| diện mạo ban đầu |
| | 本来的颜色 |
| màu lúc đầu; màu khởi thuỷ |
| | 2. trước đây; lúc trước; lúc đầu; vốn (so sánh tình hình hiện tại và lúc trước, biểu thị ngữ khí thay đổi trước sau. Thường dùng ở nửa câu trước, dùng tình huống lúc đầu để đưa ra tiền đề hoặc cơ sở cho sự thay đổi về ngữ khí của nửa câu sau)。(副)原先;先前。拿先前的情况和现实的情况对比,表示语气的前后转变。多用于上半句,用先前的情况给下半句 语气的转变提出前提或基础。 |
| | 我本来不知道,到了这里才听说有这么回事 |
| tôi vốn không hay biết, đến đây mới nghe nói có chuyện như thế |
| | 他本来身体很瘦弱,现在可结实了。 |
| trước đây anh ấy ốm yếu lắm, giờ thì khoẻ nhiều rồi |
| 副 |
| | 3. lẽ ra; đáng nhẽ; đáng lẽ。表示理所当然。 |
| | 本来应该你去。 |
| lẽ ra phải là anh đi |
| | 本来就该这样办 |
| đáng lẽ nên làm như vầy |