| | | |
| [pǔsù] |
| | 1. mộc mạc; giản dị (màu sắc, hình dạng)。(颜色、式样等)不浓艳,不华丽。 |
| | 她穿得朴素大方。 |
| cô ấy ăn mặc giản dị, lịch sự. |
| | 他的诗朴素而感情真挚。 |
| thơ của anh ấy mộc mạc mà rất chân thành. |
| | 2. tiết kiệm (sinh hoạt)。(生活)节约,不奢侈。 |
| | 艰苦朴素是中国人民解放军的优良传统。 |
| chịu đựng gian khổ là truyền thống tốt đẹp của quân giải phóng nhân dân Trung Quốc. |