释义 |
既然 | | | | | [jìrán] | | | đã (liên từ, thường dùng ở đầu nửa câu trước hoặc nửa câu sau, kết hợp với 就、也、还, biểu thị việc đýa ra tiền đề trước rồi suy luận sau)。连词,用在上半句话里,下半句话里往往用副词'就、也、还'跟它呼应,表示先提出前提, 而后加以推论。 | | | 既然知道做错了,就应当赶快纠正。 | | đã biết làm sai thì phải nhanh chóng sửa chữa. | | | 你既然一定要去,我也不便阻拦。 | | anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản. |
|