| | | |
| [hǎohāor] |
| | 1. tốt lành; êm đẹp; tốt tươi; tốt。形容情况正常;完好。 |
| | 那棵百年老树,至今还长得好好儿的。 |
| cây cổ thụ đó sống 100 năm rồi, bây giờ vẫn tốt tươi. |
| | 好好儿的一支笔,叫他给弄折了。 |
| cây viết tốt thế mà bị nó làm gãy rồi. |
| | 2. cố gắng hết lòng; cố gắng hết sức; dốc sức; thoả thích。尽力地;尽情地;耐心地。 |
| | 大家再好好儿想一想。 |
| mọi người hãy cố gắng nghĩ nữa đi. |
| | 我真得好好儿谢谢他。 |
| tôi thật phải cảm ơn anh ấy nhiều. |
| | 咱们好好儿地玩儿几天。 |
| chúng mình chơi vài hôm cho thoả thích. |
| | 你好好儿跟他谈,别着急。 |
| anh cố gắng nói chuyện với anh ấy, đừng nóng. |
| | 让孩子们好好儿地玩几天。 |
| để các cháu chơi vài hôm cho thoả thích. |