释义 |
杳如黄鹤 | | | | [yǎorúhuánghè] | | Hán Việt: DIỂU NHƯ HOÀNG HẠC | | | bặt vô âm tín; lưu lạc biệt tăm; diểu như hoàng hạc (lấy ý từ bài thơ "Hoàng Hạc Lâu" của Thôi Hiệu: "Hoàng hạc nhất khứ bất phục phản, bạch vân thiên tải không du du" (Hạc vàng đi mất từ xưa, nghìn năm mây trắng bây giờ còn bay). Sau này lấy ý diểu như hoàng hạc để chỉ lưu lạc, biệt tăm tích)。唐崔颢《黄鹤楼》诗:'黄鹤一去不复返,白云千载空悠悠。'后来用'杳如黄鹤'比喻人或物下落不明。 |
|