释义 |
夯 | | | | | [bèn] | | Bộ: 大 (夨) - Đại | | Số nét: 5 | | Hán Việt: BÁT | | | ngốc, như"笨" (trong các sách "Tây du ký", "Hồng lâu mộng"..)。(见于《西游记》《红楼梦》等书) | | | Ghi chú: 另见 hāng。 | | [hāng] | | Bộ: 大(Đại) | | Hán Việt: KHÁNG | | | 1. cái đầm (để đầm đất); đầm。砸实地基用的工具或机械,有木夯、石夯、铁夯、蛤蟆夯等。 | | | 打夯 | | đầm đất | | | 用夯砸地。 | | nện đất bằng cái đầm. | | | 2. đầm chặt; dần; nện。用夯砸。 | | | 夯实 | | đầm chặt | | | 夯土 | | đầm đất | | | 3. đánh; đập; nện。用力打。 | | | 举起拳头向下夯。 | | giơ nắm tay nện xuống. | | | 用大板来夯。 | | đánh bằng thước cây to. | | | 4. khiêng; vác。用力扛。 | | | Ghi chú: 另见bèn | | Từ ghép: | | | 夯歌 ; 夯砣 |
|