| | | |
| [jiàoduì] |
| | 1. so với; đọ với; so đúng。核对是否符合标准。 |
| | 一切计量器都必需校对合格才可以发售。 |
| tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán. |
| | 2. sửa mo-rát; sửa lỗi chính tả; hiệu chỉnh; hiệu đính。按原稿核对抄件或付印样张,看有没有错误。 |
| | 3. người làm công tác đối chiếu; người hiệu đính; hiệu đính viên。做校对工作的人。 |
| | 他在印刷厂当校对。 |
| anh ấy làm công tác đối chiếu, sửa mo-rát ở nhà máy in. |