释义 |
一总 | | | | | [yīzǒng] | | | 1. tổng cộng; tất cả; cả thảy。(一总儿)合并(计算)。 | | | 一总要二十个人才够分配。 | | tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động. | | | 钱请你再垫一下,过后一总算吧。 | | tiền đề nghị anh lại ứng trước đi, sau này tính tổng cộng lại. | | | 2. tất cả; tất。全都。 | | | 这些工作一总交给我们小组去完成。 | | công việc này giao toàn bộ cho nhóm chúng tôi hoàn thành. |
|