| | | |
| [shǎo] |
| Bộ: 小 - Tiểu |
| Số nét: 4 |
| Hán Việt: THIỂU |
| | 1. ít。数量少(跟'多'相对)。 |
| | 少量。 |
| lượng ít. |
| | 少见多怪。 |
| ít thấy thì lạ nhiều. |
| | 2. thiếu。不够原有或应有的数目;缺少(跟'多'相对)。 |
| | 帐算错了,少一块钱。 |
| sổ tính sai rồi, thiếu một đồng. |
| | 全体同学都来了,一个没少。 |
| toàn bộ học sinh đều đến cả, không thiếu một ai. |
| | 3. mất。丢;遗失。 |
| | 屋里少了东西。 |
| trong phòng bị mất đồ đạc. |
| | 4. tạm thời; một chút。暂时;稍微。 |
| | 少待。 |
| tạm chờ. |
| | Ghi chú: 另见shào |
| Từ ghép: |
| | 少安毋躁 ; 少不得 ; 少不了 ; 少刻 ; 少礼 ; 少量 ; 少陪 ; 少时 ; 少数 ; 少数民族 ; 少许 |
| [shào] |
| Bộ: 小(Tiểu) |
| Hán Việt: THIẾU |
| | 1. trẻ。年纪轻(跟'老'相对)。 |
| | 少年。 |
| ít tuổi; thiếu niên. |
| | 少女。 |
| thiếu nữ. |
| | 男女老少。 |
| nam nữ lão thiếu, già trẻ gái trai. |
| | 青春年少。 |
| thanh xuân. |
| | 2. thiếu gia; cậu ấm。少爷。 |
| | 恶少。 |
| cậu ấm hư hỏng. |
| | 阔少。 |
| cậu ấm ăn chơi; công tử bột. |
| | 3. họ Thiếu。(Shào)姓。 |
| | Ghi chú: 另见shǎo |
| Từ ghép: |
| | 少白头 ; 少不更事 ; 少妇 ; 少将 ; 少林拳 ; 少奶奶 ; 少年 ; 少年宫 ; 少年老成 ; 少年先锋队 ; 少女 ; 少尉 ; 少先队 ; 少相 ; 少校 ; 少爷 ; 少壮 |