| | | |
| [èr·hu] |
| | 1. rụt lại; co lại; chùn; chùn bước。畏缩。 |
| | 他在困难面前向来不二乎。 |
| anh ấy không bao giờ chùn bước trước khó khăn. |
| | 2. băn khoăn。心里犹疑,不能确定。 |
| | 你越说越把我弄二乎了。 |
| bạn càng nói càng làm tôi băn khoăn. |
| | 3. không có triển vọng。指望不大。也作二忽。 |
| | 我看这件事二乎了,你说呢? |
| tôi thấy việc này không có triển vọng lắm, anh thấy thế nào? |