| | | |
| [shǎng] |
| Bộ: 一 - Nhất |
| Số nét: 3 |
| Hán Việt: THƯỢNG |
| | thượng thanh。指上声,'上2'(shàng)⑬的又音。 |
| Từ ghép: |
| | 上声 |
| [shàng] |
| Bộ: 一(Nhất) |
| Hán Việt: THƯỢNG |
| | 1. ở trên; bên trên。位置在高处的。 |
| | 上部。 |
| phần trên. |
| | 上游。 |
| thượng lưu. |
| | 往上看。 |
| nhìn lên phía trên. |
| | 2. cao (đẳng cấp, chất lượng)。等级或品质的。 |
| | 上等。 |
| thượng đẳng. |
| | 上级。 |
| thượng cấp. |
| | 上品。 |
| thượng phẩm; sản phẩm cao cấp. |
| | 3. trên; trước (thứ tự, thời gian)。次序或时间在前的。 |
| | 上卷。 |
| quyển thượng; quyển một. |
| | 上次。 |
| lần trước. |
| | 上半年。 |
| nửa năm đầu. |
| | 4. đức vua; thánh thượng。旧时指皇帝。 |
| | 上谕。 |
| chỉ dụ của thánh thượng. |
| | 5. lên trên。向上面。 |
| | 上缴。 |
| giao nộp lên trên. |
| | 上升。 |
| bay lên trên. |
| | 上进。 |
| tiến lên trên. |
| | 6. lên cao。由低处到高处。 |
| | 上山。 |
| lên núi. |
| | 上楼。 |
| lên lầu. |
| | 上车。 |
| lên xe. |
| | 7. đến; đi。到;去(某个地方)。 |
| | 上街。 |
| đi phố. |
| | 上工厂。 |
| đến nhà máy. |
| | 他上哪儿去了? |
| anh ấy đi đâu rồi? |
| | 8. dâng; gửi lên cấp trên。向上级呈递。 |
| | 上书。 |
| dâng thư. |
| | 9. tiến lên。向前进。 |
| | 老张快上,投篮! |
| anh Trương tiến lên nhanh, đýa bóng vào rổ! |
| | 见困难就上,见荣誉就让。 |
| khó khăn thì nhận, vinh quang thì nhường. |
| | 10. ra (trường đấu, sân khấu)。出场。 |
| | 这一场戏,你应该从左边的旁门上。 |
| vở kịch này, anh nên đi ra từ cửa bên trái. |
| | 这一场球,你们五个先上。 |
| trận đấu này, năm người các anh ra thi đấu trước. |
| | 11. bù thêm; tăng thêm。添补;增加。 |
| | 上水。 |
| đổ thêm nước. |
| | 上货。 |
| thêm hàng. |
| | 12. lắp; vặn。把一件东西安装在别一件东西上;把一件东西的两部分安装在一起。 |
| | 上刺刀。 |
| lắp lưỡi lê. |
| | 上螺丝。 |
| vặn đinh ốc. |
| | 13. bôi; quét; phết。涂;搽。 |
| | 上颜色。 |
| quét màu. |
| | 上药。 |
| bôi thuốc. |
| | 14. đăng。登载。 |
| | 上报。 |
| đăng báo. |
| | 上帐。 |
| vào sổ. |
| | 15. lên dây (đàn, dây cót)。拧紧。 |
| | 上弦。 |
| lên dây đàn. |
| | 表该上了。 |
| đồng hồ phải lên dây rồi. |
| | 16. đến thời gian quy định。到规定时间开始工作或学习等。 |
| | 上班了。 |
| đến giờ đi làm. |
| | 上课了。 |
| đến giờ lên lớp. |
| | 17. đạt đến; đủ。达到;够(一定数量或程度)。 |
| | 上百人。 |
| hàng trăm nghìn người. |
| | 上年纪。 |
| có tuổi. |
| | 18. thượng thanh。(又shǎng)四声之一;上声。 |
| | 平上去入。 |
| bình, thượng, khứ, nhập. |
| | 19. âm thướng (bậc một trong âm giai trong âm nhạc Trung Quốc, tương đýőng với số '1' trong giản phổ)。中国民族音乐音阶上的一级,乐谱上用做记音符号,相当于简谱的'1'。参看〖工尺〗。 |
| | 20. lên (từ thấp lên cao)。用在动词后。表示由低处向高处。 |
| | 爬上山顶。 |
| trèo lên đỉnh núi. |
| | 21. biểu thị đạt được mục đích。用在动词后。表示达到目的。 |
| | 锁上门。 |
| khoá cửa lại. |
| | 考上了大学。 |
| thi đậu đại học. |
| | 解放前他穷得连饭都吃不上。 |
| trước giải phóng, anh ấy nghèo đến nỗi cơm cũng không có mà ăn. |
| | 22. biểu thị bắt đầu và tiếp tục。用在动词后。表示开始并继续。 |
| | 爱上了农村。 |
| yêu mến vùng nông thôn. |
| | 23. dùng sau danh từ, biểu thị trên bề mặt của vật thể。用在名词后,表示在物体的表面。 |
| | 脸上。 |
| trên mặt. |
| | 墙上。 |
| trên tường. |
| | 桌子上。 |
| trên ghế. |
| | 24. dùng sau danh từ, biểu thị một phạm vi nào đó。用在名词后,表示在某种事物的范围以内。 |
| | 会上。 |
| trong cuộc họp. |
| | 书上。 |
| trong sách. |
| | 课堂上。 |
| trong giờ học. |
| | 报纸上。 |
| trong báo; trên báo. |
| | 25. về; trên (một phương diện nào đó)。表示某一方面。 |
| | 组织上。 |
| về tổ chức. |
| | 事实上。 |
| trên thực tế. |
| | 思想上。 |
| về tư tưởng. |
| Từ ghép: |
| | 上班 ; 上半晌 ; 上半天 ; 上半夜 ; 上报 ; 上辈 ; 上辈子 ; 上臂 ; 上边 ; 上膘 ; 上宾 ; 上苍 ; 上操 ; 上策 ; 上层 ; 上层建筑 ; 上场 ; 上场门 ; 上朝 ; 上乘 ; 上蔟 ; 上代 ; 上党梆子 ; 上当 ; 上等 ; 上等兵 ; 上帝 ; 上第 ; 上吊 ; 上冻 ; 上颚 ; 上方宝剑 ; 上房 ; 上访 ; 上坟 ; 上风 ; 上峰 ; 上告 ; 上工 ; 上供 ; 上钩 ; 上古 ; 上官 ; 上轨道 ; 上好 ; 上颌 ; 上呼吸道 ; 上火 ; 上级 ; 上家 ; 上尖儿 ; 上江 ; 上浆 ; 上将 ; 上焦 ; 上缴 ; 上界 ; 上紧 ; 上进 ; 上劲 ; 上课 ; 上空 ; 上口 ; 上口字 ; 上款 ; 上来 ; 上来 ; 上来 ; 上联 ; 上列 ; 上流 ; 上路 ; 上马 ; 上门 ; 上面 ; 上年 ; 上年纪 ; 上皮组织 ; 上品 ; 上坡路 ; 上去 ; 上去 ; 上人 ; 上人 ; 上人儿 ; 上任 ; 上色 ; 上色 ; 上上 ; 上身 ; 上升 ; 上声 ; 上士 ; 上市 ; 上手 ; 上书 ; 上述 ; 上水 ; 上水 ; 上水 ; 上水道 ; 上税 ; 上司 ; 上诉 ; 上溯 ; 上算 ; 上岁数 ; 上台 ; 上堂 ; 上膛 ; 上膛 ; 上体 ; 上天 ; 上头 ; 上头 ; 上尉 ; 上文 ; 上午 ; 上下 ; 上下其手 ; 上弦 ; 上限 ; 上相 ; 上校 ; 上鞋 ; 上心 ; 上刑 ; 上行 ; 上行下效 ; 上学 ; 上旬 ; 上压力 ; 上演 ; 上演税 ; 上夜 ; 上衣 ; 上议院 ; 上瘾 ; 上映 ; 上游 ; 上谕 ; 上元节 ; 上涨 ; 上帐 ; 上阵 ; 上肢 ; 上中农 ; 上装 ; 上座 ; 上座儿 |