| | | |
| [liào] |
| Bộ: 斗 - Đẩu |
| Số nét: 10 |
| Hán Việt: LIỆU |
| | 1. dự đoán; dự liệu; lường trước。预料; 料想。 |
| | 料事如神。 |
| đoán chuyện như thần. |
| | 不出所料。 |
| không ngoài dự đoán. |
| | 料不到他会来。 |
| không ngờ anh ấy lại đến. |
| | 2. trông coi; chăm sóc; quản lí。照看; 管理。 |
| | 照料。 |
| trông coi; trông nom. |
| | 料理。 |
| quản lí; trông lo. |
| | 3. vật liệu; nguyên liệu。材料;原料。 |
| | 木料。 |
| vật liệu gỗ. |
| | 燃料。 |
| nhiên liệu. |
| | 布料。 |
| loại vải. |
| | 加料。 |
| cho thêm vật liệu vào. |
| | 备料。 |
| chuẩn bị vật liệu. |
| | 资料。 |
| tư liệu. |
| | 4. thức ăn gia súc。喂牲口用的谷物。 |
| | 草料。 |
| cỏ nuôi gia súc. |
| | 料豆儿。 |
| đậu nuôi gia súc. |
| | 多给牲口加点料。 |
| cho gia súc thêm chút thức ăn. |
| | 5. liều (lượng từ, dùng trong Đông Y khi chế thuốc viên hoặc nhiều thuốc phối hợp)。量词,用于中医配制丸药,处方规定剂量的全份为一料。 |
| | 配一料药。 |
| pha chế một liều thuốc. |
| 量 |
| | 6. súc gỗ (một súc là đoạn gỗ có mặt cắt là một thước vuông, dài bảy thước)。过去计算木材的单位,两端截面是一平方尺,长足七尺的木材叫一料。 |
| Từ ghép: |
| | 料定 ; 料斗 ; 料豆儿 ; 料及 ; 料酒 ; 料理 ; 料器 ; 料峭 ; 料想 ; 料子 |