释义 |
或者 | | | | | [huòzhě] | | | 1. có lẽ; có thể; chắc là。或许。 | | | 你快走,或者还赶得上车。 | | anh đi nhanh lên, có lẽ kịp chuyến xe đấy. | | | 2. hoặc; hoặc là (liên từ, dùng trong câu trần thuật, biểu thị quan hệ lựa chọn.)。连词,用在叙述句里,表示选择关系。 | | | 你们叫我杨同志或者老杨都行,可别再叫我杨科长。 | | các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương. | | | 这本书或者你先看,或者我先看。 | | quyển sách này hoặc là anh xem trước hay là tôi xem trước. |
|