| | | |
| [guǒrán] |
| | 1. quả nhiên; quả là; đúng là (phó từ)。副词,表示事实与所说或所料相符。 |
| | 果然名不虚传 |
| quả là danh bất hư truyền |
| | 他说要下雪,果然下雪了。 |
| anh ấy nói sắp có tuyết, quả nhiên tuyết rơi ngay. |
| | 2. thật sự; thực sự (liên từ)。连词,假设事实与所说或所料相符。 |
| | 你果然爱她,就该帮助她。 |
| nếu anh thật sự yêu cô ấy, thì nên giúp đỡ cô ấy. |