| | | |
| [zán·men] |
| 代 |
| | 1. chúng ta; chúng mình (bao gồm cả người nói và người nghe)。总称已方(我或我们)和对方(你或你们)。 |
| | 咱们是一家人。 |
| chúng ta là người một nhà. |
| | 你来得正好,咱们商量一下。 |
| anh đến đúng lúc quá, chúng mình bàn bạc với nhau một chút. |
| | (Chú ý: chỉ phía người nói thì dùng '我们', như 'ngày mai chúng tôi tham gia nghĩa vụ lao động, nếu như anh rỗi thì chúng ta cùng đi.').注意:包括谈话的对方用'咱们',不包括谈话的对方用'我们',如:我们明天参加义务劳动,你要是没 事,咱们一块儿去。不过说'我们'也可以包括谈话的对方。 |
| | 2. tôi; bạn。借指我或你。 |
| | 咱们是个直性子,说话不会曲里拐弯(指我)。 |
| tôi là người thẳng tính, nghĩ sao nói vậy (không quanh co). |
| | 咱们别哭,妈妈出去就回来(对小孩儿说,指你)。 |
| em đừng khóc, mẹ đi sẽ quay lại mà. |