| | | |
| Từ phồn thể: (那) |
| [nǎ] |
| Bộ: 口 - Khẩu |
| Số nét: 10 |
| Hán Việt: NÁ |
| | 1. |
| 疑问代词 |
| | a. nào。后面跟量词或数词加量词,表示要求在几个人或事物中确定一个。 |
| | 我们这里有两位张师傅,您要会见的是哪位? |
| chúng tôi đây có hai người họ Trương, anh muốn gặp người nào? |
| | 这些诗里头哪两首是你写的? |
| hai bài nào trong số những bài thơ này do anh viết? |
| | b. cái gì (dùng riêng giống như '什么')。单用,跟'什么'相同,常和'什么'交互着用。 |
| | 什么叫吃亏,哪叫上算,全都谈不到。 |
| cái gì là thiệt thòi, cái gì là có lợi, đều không nói được. |
| | Chú ý: khi sau '哪' dùng lượng từ hay số lượng từ, trong khẩu ngữ thường nói 'něi' hay 'nǎi', còn nếu '哪' dùng riêng thì nói 'nǎ' 注意: '哪'后面跟量词或数词加量词的时候,在口语里常常说něi或nǎi,单用的'哪'在口语里只说nǎ |
| | 2. đâu (biểu thị phản vấn)。表示反问。 |
| | 没有革命前辈的流血牺牲,哪有今天的幸福生活? |
| không có các bậc tiền bối hy sinh đổ máu thì đâu có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay. |
| Từ ghép: |
| | 哪个 ; 哪会儿 ; 哪里 ; 哪门子 ; 哪怕 ; 哪儿 ; 哪些 ; 哪样 |
| Từ phồn thể: (呐) |
| [·na] |
| Bộ: 口(Khẩu) |
| Hán Việt: NA |
| | nhé (Trợ từ, đuôi vần trước là -n, thì '啊'biến thành '哪')。助词,前一字韵尾是-n,'啊(·a)'变成'哪(·na)'。 |
| | 谢谢您哪! |
| cảm ơn ông nhé! |
| | 我没留神哪! |
| tôi sơ ý quá! |
| | 同志们加油干! |
| các đồng chí cố gắng lên nhé! |
| [né] |
| Bộ: 口(Khẩu) |
| Hán Việt: NA |
| | Na Tra (tên của một nhân vật trong truyện thần thoại)。哪吒(Né·zhā),神话里神的名字。 |
| Từ phồn thể: (那) |
| [něi] |
| Bộ: 阝(Ấp) |
| Hán Việt: NÁ |
| | âm khẩu ngữ của '哪'。'哪'(nǎ)的语音。 |