| | | |
| [diǎn] |
| Bộ: 八 - Bát |
| Số nét: 8 |
| Hán Việt: ĐIỂN |
| | 1. tiêu chuẩn; mực thước; mẫu mực; kiểu mẫu。标准;法则。 |
| | 典范 |
| mẫu mực; kiểu mẫu |
| | 典章 |
| điển chương; quy tắc; quy chế |
| | 2. sách làm chuẩn mực; điển。典范性书籍。 |
| | 词典 |
| từ điển |
| | 引经据典。 |
| trích dẫn kinh điển. |
| | 3. điển cố。典故。 |
| | 用典 |
| dùng điển cố; sử dụng điển cố |
| | 出典 |
| xuất xứ điển cố |
| | 4. lễ; lễ nghi。典礼。 |
| | 盛典 |
| lễ lớn; lễ long trọng |
| | 开国大典 |
| lễ thành lập nước long trọng. |
| | 5. quản lý; chủ trì; trông coi; chủ quản。主持;主管。 |
| | 典试 |
| chủ trì kỳ thi. |
| | 典狱 |
| quản ngục; coi ngục |
| | 6. họ Điển。姓。 |
| | 7. cầm; cầm cố (ruộng đất, nhà cửa không lãi suất)。一方把土地或房屋等押给另一方使用,换取一笔钱,不付利息,议定年限,到期还款,收回原物。 |
| Từ ghép: |
| | 典当 ; 典范 ; 典坟 ; 典故 ; 典籍 ; 典借 ; 典礼 ; 典丽 ; 典卖 ; 典铺 ; 典身钱 ; 典宪 ; 典型 ; 典型化 ; 典型环境 ; 典刑 ; 典押 ; 典雅 ; 典狱 ; 典则 ; 典章 ; 典章制度 ; 典质 ; 典制 ; 典租 |