释义 |
抬头 | | | | [táitóu] | | | 1. ngẩng đầu。把头抬起来,比喻受压制的人或事物得到伸展。 | | | 2. đài (viết cao lên một chữ so với các hàng bình thường, trong thư từ, sách vở, công văn, thường là các chữ nói đến triều đình, vua chúa)。旧时书信、公文等行文中遇到对方的名称或涉及对方时,为表示尊敬而另起一行。 | | | 3. nơi ghi tên người nhận。旧时书信、公文等行文中抬头的地方。现在一般只有在单据上写收件人或收款人的地方还叫抬头。 |
|