| | | |
| [jiù] |
| Bộ: 尢 (兀,尣) - Uông |
| Số nét: 12 |
| Hán Việt: TỰU |
| | 1. dựa sát; gần; đến gần; sát。凑近;靠近。 |
| | 迁就。 |
| dồn sát. |
| | 避难就易。 |
| tránh khó lựa dễ. |
| | 就着灯看书。 |
| ghé sát đèn xem sách. |
| | 2. đến; vào; bắt đầu; nhậm (chức)。到;开始从事。 |
| | 就位。 |
| vào chỗ. |
| | 就业。 |
| vào nghề. |
| | 就寝。 |
| đi ngủ. |
| | 就学。 |
| đi học. |
| | 就职。 |
| nhậm chức. |
| | 3. hoàn thành; xác định。完成;确定。 |
| | 成就。 |
| thành tựu. |
| | 功成业就。 |
| công thành danh toại. |
| | 生铁铸就的,不容易拆掉。 |
| những thứ đúc bằng sắt sống khó bị phá huỷ. |
| | 4. nhân tiện; nhân; tiện; thuận tiện; tiện thể。趁着(当前的便利)。 |
| | 就便。 |
| nhân tiện. |
| | 就近。 |
| vùng gần cận. |
| | 就手儿。 |
| tiện tay. |
| | 5. nhắm。一边儿是菜蔬、果品等,一边儿是主食或酒,两者搭着吃或喝。 |
| | 花生仁儿就酒。 |
| rượu nhắm với đậu phộng. |
| | 6. liền; ngay。表示在很短的时间以内。 |
| | 我这就来。 |
| tôi đến ngay đây. |
| | 您略候一候,饭就好了。 |
| ông đợi cho một chút, cơm chín ngay đây. |
| | 7. đã。表示事情发生得早或结束得早。 |
| | 他十五岁就参加革命了 |
| ông ấy 15 tuổi đã tham gia cách mạng. |
| | 大风早晨就住了。 |
| gió lớn đã ngưng thổi từ sáng sớm. |
| | 8. mà; rồi; là...ngay。表示前后事情紧接着。 |
| | 想起来就说。 |
| nhớ ra rồi nói. |
| | 卸下了行李,我们就到车间去了。 |
| bỏ hành lí xuống là chúng tôi xuống ngay phân xưởng. |
| | 9. thì。表示在某种条件或情况下自然怎么样(前面常用'只要、要是、既然'等或者含有这类意思) 。 |
| | 只要用功,就能学好。 |
| chỉ cần chăm chỉ thì có thể học tốt. |
| | 他要是不来,我就去找他。 |
| nếu như anh ấy không đến thì tôi sẽ đi tìm anh ấy. |
| | 谁愿意去,谁就去。 |
| ai muốn đi thì người ấy đi. |
| | 10. những; đã có。表示对比起来数目大,次数多,能力强等。 |
| | 你们两个小组一共才十个人,我们一个小组就十个人。 |
| các anh hai tổ mới có mười người, một tổ chúng tôi đã có đến mười người. |
| | 他三天才来一次,你一天就来三次。 |
| anh ấy ba ngày mới đến một lần, anh thì một ngày đến những ba lần. |
| | 这块大石头两个人抬都没抬起来,他一个人就把它背走了。 |
| tảng đá này hai người khiêng không nổi, còn anh ấy chỉ một mình đã khiêng đi rồi. |
| | 11. thì (dùng giữa hai thành phần tương đồng nhau, biểu thị sự nhún nhường)。放在两个相同的成分之间,表示容忍。 |
| | 大点儿就大点儿吧,可以买下。 |
| to một chút thì to, có thể mua được. |
| | 12. vẫn; đã。表示原来或早已是这样。 |
| | 街道本来就不宽,每逢集市更显得拥挤了。 |
| đường phố vốn đã chật hẹp, mỗi lần họp chợ lại càng trở nên chật chội hơn. |
| | 13. vẻn vẹn; chỉ。仅仅;只。 |
| | 以前就他一个人知道,现在大家都知道了 |
| lúc trước chỉ có mình anh ấy biết, bây giờ mọi người đều biết. |
| | 14. thì; cứ。表示坚决。 |
| | 我就不信我学不会。 |
| tôi không tin tôi có thể học được. |
| | 我就做下去,看到底成不成。 |
| tôi thì cứ làm, xem cuối cùng có thành công không. |
| | 15. chính là。表示事实正是如此。 |
| | 那就是他的家 |
| đó chính là nhà của anh ấy. |
| | 这人就是他哥哥。 |
| người này chính là anh của hắn. |
| | 幼儿园就在这个胡同里。 |
| nhà trẻ ở trong con hẻm này. |
| | 16. dù; cho dù (liên từ, biểu thị sự nhượng bộ)。连词,表示假设的让步,跟'就是2'相同。 |
| | 你就送来,我也不要。 |
| dù anh có đưa đến tôi cũng không lấy. |
| Từ ghép: |
| | 就便 ; 就餐 ; 就此 ; 就道 ; 就地 ; 就范 ; 就合 ; 就近 ; 就里 ; 就寝 ; 就让 ; 就势 ; 就事 ; 就事论事 ; 就是 ; 就手 ; 就算 ; 就位 ; 就绪 ; 就学 ; 就业 ; 就医 ; 就义 ; 就正 ; 就职 ; 就中 |