释义 |
仁者见仁,智者见智 | | | | [rénzhějiànrén,zhìzhějiànzhì] | | Hán Việt: NHÂN GIẢ KIẾN NHÂN, TRÍ GIẢ KIẾN TRÍ | | | người nhân thấy vậy gọi là nhân, người trí thấy vậy gọi là trí; cùng một vấn đề, mỗi người có cách nhìn nhận đánh giá khác nhau; mỗi người mỗi ý。《易经·系辞》:'仁者见之谓之仁,智者见之谓之智。'指对同一个问题,个人观察 的角度不同,见解也不相同。 |
|