| | | |
| [néng] |
| Bộ: 肉 (月) - Nhục |
| Số nét: 12 |
| Hán Việt: NĂNG |
| | 1. năng lực; tài cán; tài năng。能力;才干。 |
| | 技能。 |
| kỹ năng. |
| | 能耐。 |
| năng lực. |
| | 无能之辈。 |
| bọn bất tài. |
| | 2. năng lượng。度量物质运动的一种物理量,一般解释为物质做功的能力。能的基本类型有:位能、动能、热能、电能、磁能、光能、化学能和原子能等。一种能也可以转化成另一种能。能的单位和功的单位相同。 |
| | 3. có năng lực。有能力的。 |
| | 能人。 |
| người có năng lực. |
| | 能手。 |
| tay thiện nghệ. |
| | 能者多劳。 |
| biết nhiều thì khổ nhiều; người có năng lực thì thường vất vả nhiều |
| | 4. có thể。能够。 |
| | 蜜蜂能酿蜜。 |
| ong có thể làm ra mật. |
| | 咱们一定能完成任务。 |
| chúng ta nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ. |
| | 这本书什么时候能出版? |
| quyển sách này khi nào mới có thể xuất bản? |
| | Ghi chú: |
| | a.'能'là vốn có khả năng ấy, còn '会'là học để biết một kỹ năng nào đó。'能'表示具备某种能力或达到某种效率,'会'表示学得某种本领。初次学会某种动作用'会',恢复某种能力用'能',如: |
| | 小弟弟会走路了。 |
| đứa em trai biết đi rồi. |
| | 他病好了, 能下床了。 |
| anh ấy khỏi bệnh, dậy được rồi. |
| | * biết một kỹ năng nào đó thì '能', '会'có thể dùng lẫn với nhau. Đạt được một hiệu suất nào đấy thì chỉ dùng '能',không dùng '会'。具备某种技能可以用'能',也可以用'会'如: 能写会算。达到某种效率,用'能',不用'会',如: |
| | 他一分钟能打一百五十字。 |
| anh ấy một phút có thể đánh máy được một trăm năm mươi chữ. |
| | b.khi dùng trước danh từ, trong văn ngôn dùng '能', trong văn bạch thoại thì dùng '会'。名词前面文言可以用'能',白话只用'会',如:能诗善画。làm thơ hay, vẽ giỏi. |
| | 会俄文。 |
| biết tiếng Nga. |
| | 会象棋。 |
| biết đánh cờ tướng. |
| | 你不能不来啊! |
| anh không thể không tới! |
| | c. khi dùng với '不...不', thì'不能不'chỉ ý cần thiết, còn '不会不chỉ ý không nhất định'。跟'不...不'组成双重否定,'不能不'表示必须,'不会不'表示一定,如: |
| | 他不会不来的。 |
| anh ấy nhất định tới. |
| | * trong câu hỏi hay câu phán đoán đều chỉ khả năng。在疑问或揣测的句子里都表示可能,如: |
| | 他不能(会)不答应吧? |
| anh ấy không thể không bằng lòng? |
| | d. dự đoán khả năng xảy ra có hiện tượng tự nhiên thì dùng '能'(够)mà không dùng 会(以)。对于尚未实现的自然现象的推测,用'能'(够),不用'可(以)',如: |
| | 这雨能下长么? |
| trận mưa này lâu không? |
| | e. kết hợp với động từ khác để chỉ khả năng của thể bị động thì dùng '可'mà không dùng '能'。用在跟他动词结合表示被动的可能性时,用'可',不用'能',如: |
| | 我们是不可战胜的。 |
| chúng tôi là bất khả chiến bại; không thể đánh bại chúng tôi đâu. |
| Từ ghép: |
| | 能动 ; 能干 ; 能工巧匠 ; 能够 ; 能级 ; 能见度 ; 能力 ; 能量 ; 能耐 ; 能屈能伸 ; 能人 ; 能事 ; 能手 ; 能为 ; 能源 |