释义 |
唐 | | | | | [táng] | | Bộ: 口 - Khẩu | | Số nét: 10 | | Hán Việt: ĐƯỜNG | | | 1. nói khoác; khoác lác。(言谈)虚夸。 | | | 唐大无验。 | | khoác lác vô căn cứ | | | 2. trống; trống không。空;徒然。 | | | 功不唐捐(功夫不白费)。 | | không uổng công | | | 3. thời Đường (một triều đại trong truyền thuyết, do Vua Nghiêu lập nên.)。传说中的朝代名,尧所建。 | | | 4. nhà Đường (do Lý Uyên và con trai ông Lý Thế Dân lập nên vào năm 618 - 907, đóng đô ở Trường An, Tây An Thiểm Tây ngày nay.)。朝代,公元618-907,李渊和他的儿子世民所建,建都长安(今陕西西安)。 | | | 5. thời Hậu Đường。后唐。 | | | 6. họ Đường。姓。 | | Từ ghép: | | | 唐棣 ; 唐花 ; 唐人街 ; 唐三彩 ; 唐突 |
|