| | | |
| [děngxián] |
| | 1. bình thường。平常。 |
| | 等闲视之 |
| xem là bình thường; coi là bình thường. |
| | 红军不怕远征难,万水千山只等闲。 |
| hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường. |
| | 等闲之辈 |
| kẻ đầu đường xó chợ. |
| | 2. tuỳ tiện; dễ dãi。随随便便;轻易。 |
| | 莫等闲白了少年头。 |
| đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu. |
| | 3. bỗng dưng; vô cớ; không duyên không cớ; không lý do。无端;平白地。 |
| | 等闲平地起波澜。 |
| bỗng dưng đất bằng nổi sóng |