释义 |
多事 | | | | | [duōshì] | | | 1. thừa; làm việc không cần thiết; làm việc thừa。做多余的事。 | | | 不找他他也会来的,你不必多那个事了。 | | không tìm nó nó cũng đến, anh không cần phải làm việc không cần thiết đó. | | | 2. đa sự; làm việc không nên làm; rối loạn。做没必要做的事。 | | | 他总爱多事,惹是非。 | | anh ấy làm việc không nên làm, chuyên gây rắc rối. |
|