| | | |
| [tā] |
| Bộ: 人 (亻) - Nhân |
| Số nét: 5 |
| Hán Việt: THA |
| 代 |
| | 1. nó; anh ấy; hắn; người ấy (đại từ nhân xưng, chỉ ngôi thứ ba số ít, phái nam.)。称自己和对方以外的某个人。 |
| | Ghi chú: |
| | Chú ý: trước phong trào Ngũ tứ từ '他' thường chỉ nam, nữ và tất cả mọi sự vật khác. Trong tiếng Hán hiện đại, từ '他' chỉ dùng cho nam giới. Nhưng khi không phân biệt rõ giới tính, hoặc không cần phân biệt thì từ này chỉ có tính phiếm chỉ, không phân biệt nam hay nữ. Như 'nhìn bút tích này không biết người viết là nam hay nữ', 'một người nếu như xa rời tập thể, thì sẽ không làm nên bất cứ việc gì'。注意:'五四'以前'他'兼称男性、女性以及一切事物。现代书面语里,'他'一般只用来称 男性。但是在性别不明或没有区分的必要时,'他'只是泛指,不分男性和女性,如:从笔迹上看不出他是男 的还是女的。一个人要是离开了集体,他就将一事无成。 |
| | 2. (dùng giữa động từ hoặc số từ)。虚指(用在动词或数量词之间)。 |
| | 睡他一觉。 |
| ngủ một giấc |
| | 唱他几句 |
| hát vài câu |
| | 盖他三间瓦房。 |
| lợp ba gian nhà ngói; làm ba gian nhà ngói. |
| | 3. mặt khác; nơi khác; chỗ khác。指别一方面或其他地方。 |
| | 早已他去 |
| đi nơi khác từ lâu. |
| | 留作他用 |
| để lại dùng vào việc khác. |
| | 4. khác。另外的;其他的。 |
| | 他人 |
| người khác; kẻ khác |
| | 他乡 |
| quê người; đất khách |
| | 他日 |
| ngày khác; hôm nào đó |
| Từ ghép: |
| | 他们 ; 他年 ; 他人 ; 他日 ; 他杀 ; 他山功错 ; 他乡 |