请输入您要查询的越南语单词:

 

单词
释义
[zhī]
Bộ: 支 - Chi
Số nét: 4
Hán Việt: CHI
 1. chống; đỡ; chống đỡ; chống lên。撑。
 支帐篷。
 chống lều
 把苇帘子支起来。
 chống rèm lên
 他用两手支着头正在想什么。
 anh ấy hai tay chống cằm đang suy nghĩ gì đó.
 2. duỗi ra; nhô ra; dựng đứng。伸出;竖起。
 两只虎牙朝两边支着。
 hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
 支着耳朵听。
 vểnh tai nghe ngóng.
 3. chống đỡ; giúp đỡ; ủng hộ; chịu。支持。
 支援
 chi viện; giúp đỡ
 支应
 ứng phó; giải quyết
 体力不支
 thể lực không đủ
 疼得实在支不住。
 đau chịu không nổi.
 4. điều động; sai khiến; xúi giục。调度;指使。
 支配
 chi phối
 支使
 sai khiến; xúi giục
 把人支走。
 điều động người đi.
 5. chi; lĩnh; lấy (tiền)。付出或领取(款项)。
 支出
 chi ra
 支取
 lĩnh tiền
 支钱
 lĩnh tiền; chi tiền.
 6. họ Chi。姓。
 7. chi; nhánh; chi phái; chi nhánh。分支;支派。
 支流
 nhánh sông
 支队
 chi đội
 支线
 đường nhánh
 支店
 chi nhánh (cửa hàng)
 8.
 a. đội; đơn vị (lượng từ)。用于队伍等。
 一支文化队伍。
 một đội ngũ văn hoá
 b. bản; bài (dùng cho bài hát hoặc bài nhạc)。用于歌曲或乐曲。
 两支新的乐曲。
 hai bản nhạc mới
 c. độ sáng (dùng độ sáng của đèn điện)。用于电灯的光度。
 四十支烛光。
 độ sáng của bốn mươi ngọn nến.
 二十五支光的灯泡。
 bóng đèn 25 W.
 d. chi (đơn vị để tính độ thô mảnh, biểu thị bằng độ dài đơn vị trọng lượng, 1 gam sợi the dài 100m, thì gọi là 100 the, sợi the càng mảnh thì số chi càng nhiều.)。纱线粗细程度的计算单位,用单位重量的长度来表示,如1克重的纱线长100米,就叫100支(纱)。纱线愈细,支数愈多。
 e. cây; cán (lượng từ dùng cho vật có hình cán dài)。同'枝'3.。
 9. địa chi; can chi。地支。参看〖干支〗。
Từ ghép:
 支边 ; 支部 ; 支撑 ; 支持 ; 支出 ; 支绌 ; 支点 ; 支队 ; 支付 ; 支架 ; 支解 ; 支离 ; 支离破碎 ; 支流 ; 支炉儿 ; 支脉 ; 支派 ; 支配 ; 支票 ; 支气管 ; 支渠 ; 支取 ; 支使 ; 支书 ; 支吾 ; 支线 ; 支应 ; 支援 ; 支着儿 ; 支柱 ; 支子 ; 支嘴儿
随便看

 

越汉翻译词典包含66682条越汉汉越翻译词条,基本涵盖了全部常用越南语单词及常用语的翻译及用法,是越南语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2024 Newdu.com All Rights Reserved
更新时间:2025/6/17 20:26:11