释义 |
可丁可卯 | | | | | [kě dīng kě mǎo] | | | 1. tương đối; tạm; khá; đủ xài。就着 某个数量不多不少或 就着某个范围不大不小。 | | | 每月工资总是可丁可卯, 全部花光。 | | tiền lương mỗi tháng lúc nào cũng chỉ đủ xài, toàn bộ tiêu sạch trơn. | | | 2. liêm chính; nghiêm túc tuân thủ chế độ。指 严格遵守制度,不通融。 | | | 他办事可丁可卯,从不给人开后门。 | | anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác. |
|