| | | |
| [kāitóu] |
| | 1. mới đầu; mới phát sinh; mới bắt đầu。事情,行动,现象等最初发生。 |
| | 我 们 的学习刚开头,你现在来参加 还赶得上。 |
| việc học của chúng tôi vừa mới bắt đầu, bây giờ anh đến học cũng vẫn còn kịp. |
| | 2. ban đầu; khởi đầu; lúc đầu; mở đầu。开始的时刻或阶段。 |
| | 开头我们都在一起,后来就分开了。 |
| ban đầu chúng tôi đều ở chung với nhau, sau đó thì tách riêng ra. |
| | 这篇文章开头就表明了作者的意向。 |
| mở đầu của bài văn này đã nói ró ý hướng của tác giả rồi. |
| | 3. bắt đầu。使开头。 |
| | 请你先开个头儿。 |
| xin anh hãy bắt đầu trước. |