释义 |
拉下脸 | | | | | [lāxiàliǎn] | | | 1. không nể mặt; không nể nang; không kiêng nể。指不顾情面。 | | | 他办事大公无私,对谁也能拉下脸来。 | | anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai. | | | 2. xụ mặt; sa sầm mặt; sầm mặt。指露出不高兴的表情。 | | | 他听了这句话,立刻拉下脸来。 | | anh ấy nghe câu nói này, lập tức sầm mặt xuống. |
|