| | | |
| [bùduìjìn] |
| | 1. không thích hợp; không hợp; không vừa ý; chẳng phù hợp。不称心合意;不合适。 |
| | 新换的工具,使起来不对劲。 |
| dụng cụ mới đổi, dùng chẳng phù hợp |
| | 2. không hợp; không ý hợp tâm đầu; không tâm đầu ý hợp。 不情投意合;不和睦。 |
| | 俩人有点儿不对劲,爱闹意见。 |
| hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu |
| | 3. bất thường; không bình thường; khó chịu。 不正常。 |
| | 他越琢磨越觉得这事不对劲,其中必有原因。 |
| anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân |
| | 他觉得身上有点儿不对劲就上床睡觉了。 |
| anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay |