释义 |
掰 | | | | | [bāi] | | Bộ: 手 (扌,才) - Thủ | | Số nét: 12 | | Hán Việt: BÃI | | | 1. tẽ; tách; vạch; cạy; bẻ. 用手把东西分开或折断。 | | | 掰玉米。 | | tẽ ngô | | | 掰成两半儿。 | | tách làm hai nửa | | | 小弟弟掰着手数数儿。 | | chú bé vạch ngón tay để đếm | | 方 | | | 2. rạn nứt; tan vỡ。(情谊)破裂。 | | | 他俩的交情早就掰了 | | mối quan hệ giữa họ đã tan vỡ từ lâu | | 方 | | | 3. nói; phân tích。分析;说。 | | | 他胡掰了半天,也没说出个所以然。 | | nó nói linh tinh cả buổi cũng chưa nói ra nguyên do. | | | Ghi chú: còn đọc là: bò | | Từ ghép: | | | 掰尖子 |
|