| | | |
| [bǐ·fang] |
| 动 |
| | 1. ví; so sánh; so bì; sánh; phép loại suy; quá trình suy luận dựa trên sự giống nhau (dùng sự vật dễ hiểu này để làm rõ sự vật không dễ hiểu khác)。 用容易明白的甲事物来说明不容易明白的乙事物。 |
| | 他的坚贞不屈的品德,只宜用四季常青的松柏来比方 |
| phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được. |
| 动 |
| | 2. ví dụ; giả dụ; thí dụ (chỉ việc dùng sự vật này để nói rõ hành vi của sự việc kia)。 指用甲事物来说明乙事物的行为。 |
| | 打比方 |
| lấy ví dụ; ví dụ như |
| | 这不过是个比方 |
| đẩy chẳng qua chỉ là giả dụ mà thôi |
| 动 |
| | 3. suy ra; nếu; giá mà (dùng sự vật cá biệt để nói rõ toàn bộ sự vật)。 用个别的事物来说明全部的事物。 |
| | 他的隶书真好:比方我求他写一副对联儿,他不会拒绝吧! |
| kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ! |