| | | |
| Từ phồn thể: (發、髮) |
| [fā] |
| Bộ: 又 - Hựu |
| Số nét: 6 |
| Hán Việt: PHÁT |
| | 1. phát; giao; gởi; phát ra; gửi đi。送出;交付。 |
| | 发货 |
| giao hàng |
| | 发稿 |
| gởi bản thảo đi |
| | 分发 |
| phân phát |
| | 印发 |
| in và phân phát |
| | 2. bắn; phát。发射。 |
| | 发炮 |
| bắn pháo |
| | 百发百中。 |
| bách phát bách trúng; bắn trăm phát trăm trúng |
| | 3. sản sinh; nẩy mầm; phát sinh; sinh; ra。产生;发生。 |
| | 发芽 |
| nẩy mầm; đâm chồi |
| | 发电 |
| phát điện |
| | 发水 |
| lũ lụt |
| | 发病 |
| phát bệnh; bị bệnh |
| | 4. biểu đạt; phát ra。表达。 |
| | 发表 |
| phát biểu |
| | 发布 |
| công bố |
| | 发誓 |
| thề |
| | 发言 |
| phát ngôn |
| | 5. phát; mở rộng; khai triển; triển khai; phát triển。扩大;开展。 |
| | 发展 |
| phát triển |
| | 发扬 |
| phát huy |
| | 发育 |
| phát dục |
| | 6. phất lên; phất (giàu có vì được nhiều của cải)。因得到大量财物而兴旺。 |
| | 发家 |
| làm giàu; phát tài |
| | 暴发户 |
| nhà giàu mới phất; người mới giàu có. |
| | 他这两年跑买卖可发了。 |
| mấy năm nay anh ấy bôn ba buôn bán cũng khá. |
| | 7. nở ra (do lên men hoặc ngâm nước)。食物因发酵或水浸而膨胀。 |
| | 面发了 |
| bột mì nở ra rồi. |
| | 发海参 |
| hải sâm ngâm nước; ngâm nước cho hải sâm nở ra. |
| | 8. phát tán; bốc hơi; bay hơi; toả ra; tản。放散;散开。 |
| | 发散 |
| phát tán |
| | 挥发 |
| bốc hơi; toả hơi |
| | 蒸发 |
| bay hơi |
| | 9. khai quật; vạch trần; tiết lộ; lộ ra。揭露;打开。 |
| | 发现 |
| phát hiện |
| | 揭发 |
| vạch trần |
| | 发掘 |
| khai quật |
| | 10. biến; biến hoá; biến chất。因变化而显现、散发。 |
| | 发黄 |
| vàng ra |
| | 发臭 |
| thối ra; rửa ra |
| | 发酸 |
| chua; lên men |
| | 11. lộ ra (tình cảm); bật; nổi。流露(感情)。 |
| | 发怒 |
| nổi giận; tức giận |
| | 发笑 |
| bật cười |
| | 发愁 |
| buồn rầu |
| | 12. cảm thấy; cảm giác。感到(多指不愉快的情况)。 |
| | 发麻 |
| cảm thấy tê tê |
| | 发痒 |
| cảm thấy ngứa |
| | 嘴里发苦 |
| cảm thấy đắng miệng |
| | 13. khởi hành; xuất phát; lên đường。起程。 |
| | 出发 |
| xuất phát |
| | 整装待发 |
| chỉnh trang đợi xuất phát |
| | 朝发夕至 |
| sáng đi tối đến |
| | 14. khởi xướng; phát động; tấn công。开始行动。 |
| | 发起 |
| phát động |
| | 奋发 |
| hăng hái |
| | 先发制人。 |
| đánh trước là giành thế mạnh. |
| | 15. làm cho; khiến; gợi mở。引起;启发。 |
| | 发人深省 |
| khiến người ta tỉnh ngộ |
| | 16. viên; phát (lượng từ)。量词,颗,用于枪弹、炮弹。 |
| | 一发子弹 |
| một viên đạn |
| | 上百发炮弹。 |
| mấy trăm viên đạn pháo |
| | Ghi chú: 另见fà |
| Từ ghép: |
| | 发榜 ; 发包 ; 发报 ; 发标 ; 发表 ; 发兵 ; 发病 ; 发布 ; 发财 ; 发车 ; 发痴 ; 发愁 ; 发出 ; 发憷 ; 发达 ; 发呆 ; 发单 ; 发嗲 ; 发电 ; 发动 ; 发动机 ; 发抖 ; 发端 ; 发端词 ; 发凡 ; 发放 ; 发粉 ; 发奋 ; 发愤 ; 发疯 ; 发福 ; 发付 ; 发绀 ; 发糕 ; 发稿 ; 发汗 ; 发行 ; 发号施令 ; 发狠 ; 发横 ; 发花 ; 发话 ; 发还 ; 发慌 ; 发挥 ; 发昏 ; 发火 ; 发急 ; 发迹 ; 发家 ; 发贱 ; 发酵 ; 发酵酒 ; 发窘 ; 发酒疯 ; 发觉 ; 发掘 ; 发刊词 ; 发棵 ; 发狂 ; 发困 ; 发懒 ; 发愣 ; 发利市 ; 发令 ; 发令枪 ; 发聋振聩 ; 发落 ; 发毛 ; 发霉 ; 发蒙 ; 发蒙 ; 发面 ; 发明 ; 发墨 ; 发难 ; 发蔫 ; 发苶 ; 发怒 ; 发排 ; 发胖 ; 发配 ; 发脾气 ; 发飘 ; 发票 ; 发起 ; 发情 ; 发球 ; 发热 ; 发人深省 ; 发轫 ; 发散 ; 发丧 ; 发痧 ; 发傻 ; 发烧 ; 发烧友 ; 发射 ; 发身 ; 发神经 ; 发生 ; 发市 ; 发誓 ; 发事 ; 发售 ; 发抒 ; 发水 ; 发送 ; 发送 ; 发酸 ; 发文 ; 发问 ; 发物 ; 发现 ; 发祥 ; 发祥地 ; 发笑 ; 发泄 ; 发行 ; 发虚 ; 发噱 ; 发芽 ; 发言 ; 发言人 ; 发扬 ; 发扬踔厉 ; 发扬光大 ; 发洋财 ; 发疟子 ; 发音 ; 发引 ; 发语词 ; 发育 ; 发源 ; 发愿 ; 发运 ; 发展 ; 发怔 ; 发纵指示 ; 发作 |
| Từ phồn thể: (髮) |
| [fà] |
| Bộ: 又(Hựu) |
| Hán Việt: PHÁT |
| | tóc; tóc tai。头发。 |
| | 毛发 |
| lông tóc |
| | 须发 |
| râu tóc |
| | 白发 |
| tóc bạc |
| | 假发 |
| tóc giả |
| | 理发 |
| tỉa tóc; cắt tóc. |
| | Ghi chú: 另见fā |
| Từ ghép: |
| | 发胶 ; 发蜡 ; 发廊 ; 发妻 ; 发卡 ; 发式 ; 发网 ; 发型 ; 发指 |