| | | |
| [zuǐjiān] |
| | 1. chanh chua; đanh đá (ăn nói)。说话刻薄。 |
| | 这人嘴尖,爱损人。 |
| người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác. |
| | 2. sắc sảo; tinh tế; nhạy; tinh。指味觉灵敏,善于辨别味道。 |
| | 他嘴尖,喝了一口就知道这是什么茶。 |
| anh ấy rất tinh, uống vào một ngụm là biết ngay đó là trà gì. |
| | 3. kén ăn; kén cá chọn canh; kén chọn。嘴刁。 |
| | 这孩子嘴尖,不合口的一点也不吃。 |
| đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn. |