释义 |
打春 | | | | [dǎchūn] | | | 1. lập xuân (thời xưa ở Trung Quốc các quan phủ, huyện trước ngày lập xuân một hôm, đắp một con trâu bằng đất đặt trước nha môn, sang ngày lập xuân, lấy cây roi xanh đỏ đánh nó.)。立春(旧时府县官在立春前一天迎接用泥土做的春牛, 放在衙门前,立春日用红绿鞭抽打,因此俗称立春为打春)。 | | | 2. đi xin tiền; đi xin (ngày xưa ở vùng Hồ Nam, trước hoặc sau tết âm lịch, những người nghèo vừa đi vừa hát và đánh thanh la đến từng nhà để xin tiền.)。旧时湖南一带无业游民,在春节前后,敲打小锣、竹板等,唱着歌词,挨户索取钱 财,叫做打春。 |
|